KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH - KHỐI 4-5 TUỔI
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện 4 tuần từ 4/11 - 29/11/2024)
1. CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Tuần | Tên chủ đề nhánh | Thời gian thực hiện |
1 | Gia đình bé | Từ ngày 4/11 đến 8/11 |
2 | Ngôi nhà của bé | Từ ngày 11/11 đến 15/11 |
3 | Ngày nhà giáo Việt Nam | Từ ngày 18/11 đến 22/11 |
4 | Đồ dùng trong gia đình bé | Từ ngày 25/11 đến 29/11 |
2. CÁC MỤC TIÊU THỰC HIỆN TRONG CHỦ ĐỀ:
Nội dung | MT mới | MT tiếp tục thực hiện | MT xuyên suốt | Ghi chú |
LVPTTC | 12, 15 | 6 | 1, 2, 3, 4,5 | 8 MT |
LVPTNT | 23, 42, | 31, 48 | 46, | 5 MT |
LVPTNN | 50, 57, 61 |
| 55, 56 | 5 MT |
LVPTTC - KNXH | 66 | 69, 70, 71 | 73 | 5 MT |
LVPTTM | 74 |
| 75, 78, 80, 81 | 5 MT |
TỔNG | 28 MT |
3. CÁC MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục |
* LVPTTC | ||
MT1. Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. | * Thể dục buổi sáng. * Thể dục phát triển vận động. (Tại phần tập bài tập phát triển chung). - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). - Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu) - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, quay sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Đứng, lần lượt từng chân, co cao đầu gối. |
- TDBS - BTPTC của giờ học |
MT2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi. | + Đi liên tục trên ghế thể dục
| - HĐHCCĐ: TDKN: + Đi liên tục trên ghế thể dục |
MT3. Trẻ kiểm soát vận động khi chạy. | + Chạy theo hiệu lệnh
| - HĐHCCĐ: TDKN: + Chạy theo hiệu lệnh |
MT4. Trẻ biết phối hợp tay-mắt và thực hiện trong vận động đập, bắt bóng | + Đập và bắt bóng tại chỗ.
| - HĐHCCĐ: TDKN: + Đập bắt bóng tại chỗ |
MT5. Trẻ biết thể hiện sự khéo léo, nhanh mạnh và biết phối hợp tay, chân, mắt trong vận động bật – nhảy; bò - trườn - trèo |
+ Bò thấp chui qua cổng | - HĐHCCĐ: TDKN: Bò thấp chui qua cổng |
MT6. Trẻ thực hiện được các vận động cuộn - xoay tròn cổ tay. Gập mở các ngón tay | + Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, ngón tay, gắn, nối... + Gập giấy + Lắp ghép hình + Xé, cắt đường thẳng + Tô, vẽ hình + Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây | - HĐHCCĐ: Tạo hình: Tô màu tranh + HĐG: Góc tạo hình |
MT12. Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, không đổ thức ăn. | + Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, không đổ thức ăn. + Tập một số kĩ năng tốt về việc sử dụng đồ dùng. | - Quan sát trẻ trong các giờ ăn hàng ngày - Trao đổi với phụ huynh trẻ |
MT15. Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…là nguy hiểm không nên đến gần. Biết không nên nghịch các vật sắc nhọn. | + Tìm hiểu những đồ vật có thể gây nguy hiểm có ở môi trường xung quanh. + Không đến gần những đồ vật nguy hiểm + Không chơi gần những nơi nguy hiểm. | - Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi - Tạo tình huống - Trao đổi với phụ huynh |
* LVPTNT | ||
MT23. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. | + So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi + Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu. | - Trò chuyện với trẻ - Qua sát trẻ khi tham gia các trò chơi phân loại đồ dùng trong gia đình |
MT31. Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | + Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 | - HĐHCCĐ: Toán: Số 4 (tiết 2) |
MT42. Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình ( số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. | + Họ, tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. + Một số nhu cầu gia đình, địa chỉ gia đình. | - Trò chuyện với trẻ về gia đình trẻ - Tạo tình huống - Trao đổi với phụ huynh trẻ |
MT46. Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm một số ngày lễ hội. | + Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
| - HĐHCCĐ MTXQ: Trò chuyện về ngày nhà giáo Việt Nam |
MT48: Trẻ hào hứng, thích thú và biết thực hiện một số thao tác đơn giản khi tiếp cận với công nghệ số như: Điện thoại thông minh, máy tính, tivi kết nối mạng. … | - Hào hứng, phấn khởi khi tiếp cận với công nghệ số. - Thích thú khi tham gia học trên máy chiếu, máy tính, ti vi. - Thích thú khi được xem các clip về GDMN trên Youtobe. - Tự mở xem và tự thoát một số ứng dụng trên điện thoại thông minh. - Tự mở ti vi kết nối mạng, vào trang Youtobe lựa chon xem một số video, phim hoạt hình, trò chơi | - HĐHCCĐ: Toán - Số lượng 4 (T2) - Quan sát trẻ trong mọi hoạt động học, mọi lúc mọi nơi - Trò chuyện trao đổi với phụ huynh |
* LVPTNN | ||
MT50. Trẻ hiểu các từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… | + Trẻ hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | - Trò chuyện với trẻ - Quan sát trẻ khi chơi các trò chơi phân nhóm đồ dùng |
MT55. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè. | + Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | HĐHCCĐ:V.học: + Thơ: Em yêu nhà em + Thơ: Bó hoa tặng cô + Thơ: Quạt cho bà ngủ |
MT56. Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự | + Kể lại truyện đã được nghe. | - HĐHCCĐ:V.học Truyện Tích Chu |
MT57. Trẻ biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | + Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. + Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. + Đóng kịch. | - HĐHCCĐ:V.học Truyện Tích Chu - Đóng kịch |
MT61. Trẻ biết nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống. | + Làm quen với 1 số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường dành cho người đi bộ… | - Cho trẻ quan sát và trò chuyện về một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống |
* LVPTTC- KNXH | ||
MT66. Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tực giận, ngạc nhiên | + Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi: hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình. |
- Quan sát trẻ trong mọi hoạt động |
MT69. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố, mẹ | + Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (Để đồ dùng, đồ chơi đúng chổ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). + Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. | - Quan sát trẻ trong mọi hoạt dộng - Trao đổi với PH trẻ |
MT70. Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. Chú ý nghe khi cô và bạn nói. | + Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ, lễ phép. | - Quan sát trẻ trong mọi hoạt động - Trao đổi với phụ huynh trẻ |
MT71. Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | + Chờ đến lượt, hợp tác. | - Quan sát trẻ trong các hoạt động |
MT73. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. Biết bỏ rác đúng nơi quy định. Không bẻ cành ngắt hoa. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt và điện khi ra khỏi phòng. | + Giữ gìn vệ sinh môi trường. + Tiết kiệm điện, nước. + Bảo vệ chăm sóc con vật, cây cối | - Quan sát trẻ trong mọi sinh hoạt hàng ngày - Trao đổi với phụ huynh trẻ |
* LVPTTM | ||
MT74. Trẻ biết vui xướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm, nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. | + Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. + Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - HĐHCCĐ: Âm nhạc: Hát, VĐ + Nhà của tôi + Cô và mẹ - Nghe các bài hát, bài thơ, câu chuyện trong chủ đề |
MT75: Trẻ biết chú ý nghe,thích thú (hát, cỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện. | + Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) + Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - Quan sát trẻ trong mọi hoạt động - Trao đổi với PH trẻ |
MT78. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiếu tấu, múa) | + Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. + Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. | - HĐHCCĐ: Âm nhạc: Hát, VĐ: + Cô và mẹ |
MT80. Trẻ biết vẽ phối họp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn để tạo ra bức tranh có màu sắc và bố cục. | + Sử dụng các kĩ năng vẽ, tô màu để tạo ra sản phẩm có màu sắc và bố cục | - HĐHCCĐ: Tạo hình + Vẽ ngôi nhà + Tô màu tranh theo ý thích |
MT81. Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn sản phẩm nhiều chi tiết. | + Sử dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có nhiều chi tiết. | - Quan sát trẻ trong góc nghệ thuật |