Cô giáo như mẹ hiền

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ - NGÔI NHÀ THỨ HAI CỦA BÉ
Địa chỉ: Vĩnh Xá, KIm Động
Điện thoại di động: 0967671975
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

BA CÔNG KHAI TÀI CHÍNH TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ NĂM HỌC 2023- 2024

BA CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2023 - 2024 

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

vv

Biểu mẫu MN-01

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023 - 2024

 

 

I. Điểm trường

TT

Địa chỉ

Diện tích điểm trường

Diện tích sân chơi

Điểm trường 1

Đào Xá

3.540 m2

 

Điểm trường 2

Ngô Xá

397 m2

 

Điểm trường 3

 

  

Điểm trường 4

 

  

Điểm trường 5

 

 

 

.v.v…

 

 

 

Cộng tổng diện tích toàn trường

 

 

Diện tích toàn trường tính bình quân/01 trẻ em:

 

II. Phòng học

1. Điểm trường 1

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

13

624

2,2

2

Phòng học bán kiên cố

  

 

3

Phòng học tạm

  

 

4

Phòng học nhờ

  

 

2. Điểm trường 2

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

2

90

2,5

2

Phòng học bán kiên cố

  

 

3

Phòng học tạm

  

 

4

Phòng học nhờ

  

 

3. Điểm trường 3

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

 

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

 

4. Điểm trường 4

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

 

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

 

5. Điểm trường 5

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

 

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

 

….v.v..

 

 

III. Phòng chức năng

TT

Tên phòng

Số lượng

Diện tích

Ghi chú

1

 Phòng Hội đồng

1

48

 

2

 Phòng Hiệu trưởng

1

48

 

3

 Phòng Phó Hiệu trưởng

  

 

4

 Văn phòng trường

1

48

 

5

 Phòng sinh hoạt chung (của  

 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo)

  

 

6

 Phòng ngủ (của nhóm trẻ  

 lớp mẫu giáo) 

  

 

7

 Phòng vệ sinh (của nhóm 

 trẻ, lớp mẫu giáo)

15

375

 

8

 Hiên chơi (của nhóm trẻ,

 lớp mẫu giáo)

15

243

 

9

 Phòng đa chức năng

  

 

10

 Phòng Y tế

1

30

 

11

 Phòng bảo vệ

  

 

12

 Nhà bếp

2

75

 

13

 Nhà kho

15

375

 

 

..v.v..

 

 

 

 

IV. Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi

T

T

Tên danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học, đồ chơi hiện có

Số lượng (bộ)

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)

1

  Khối 5 tuổi

4

Đủ

2

  Khối 4 tuổi

4

Đủ

3

  Khối 3 tuổi

4

Đủ

4

  Khối nhà trẻ

3

Đủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ giảng dạy và học tập

TT

Danh mục thiết bị hiện có

Số lượng

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)

1

 Máy vi tính

7

Thiếu

2

 Máy chiếu

1

Đủ

3

Ti vi

11

Thiếu

4

 Đầu đĩa DVD

 

 

5

 Đàn Organ

 

Thiếu

6

 Danh mục thiết bị khác

 

 

 

.v.v

 

 

VI. Nhà vệ sinh

1. Điểm trường 1

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Tổng diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

1

25

1/1

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

2. Điểm trường 2

Danh mục

nhà vệ sinh

Số lượng

Tổng diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

 

 

 

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

3. Điểm trường 3

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Tổng diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi chú

Dùng cho giáo viên

 

 

 

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

4. Điểm trường 4

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Tổng diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi chú

Dùng cho giáo viên

 

 

 

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

5. Điểm trường 5

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Tổng diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi chú

Dùng cho giáo viên

 

 

 

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

………..

VII. Cơ cở vật chất, trang thiết bị khác

 TT

 Tên điểm trường

Danh mục CSVC, trang thiết bị

Không

1

Điểm trường 1

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

Kết nối internet

x

 

Trang thông tin đin tử (website)

x

 

Tường rào xây

x

 

 ..v.v…

 

 

2

Điểm trường 2

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

Kết nối internet

x

 

Trang thông tin đin tử (website)

x

 

Tường rào xây

x

 

 .v.v.

 

 

3

Điểm trường 3

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

 

 

 

Kết nối internet

 

 

 

 

Trang thông tin đin tử (website)

 

 

 

 

Tường rào xây

 

 

 

 

 .v.v.

 

 

4

Điểm trường 4

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

 

Kết nối internet

 

 

Trang thông tin đin tử (website)

 

 

Tường rào xây

 

 

 ..v.v..

 

 

5

Điểm trường 5

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

 

 

 

Kết nối internet

 

 

 

 

Trang thông tin đin tử (website)

 

 

 

 

Tường rào xây

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

       Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023
                 Thủ trưởng đơn vị
               (Ký tên và đóng dấu)

                    Đào Thị Lan Anh

 

 

Biểu mẫu MN-02

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên

năm học 2023 -2024

 

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Kém

 I

 Cán bquản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiu trưởng

1

  

1

    

1

1

1

  

 

 

Phó hiu trưởng

2

  

2

     

2

2

  

 

II

 Giáo viên

             

 

1

Nhà trẻ

4

  

1

3

   

3

1

1

3

 

 

2

Mu giáo

14

  

11

3

   

3

12

6

8

 

 

III

 Nhân viên

             

 

1

 Văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên

 21

 

 

15

 6

 

 

 

  7

 15

  10

 11

  

 

 

 

  Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023 

                         Thủ trưởng đơn vị
                        (Ký tên và đóng dấu)

                       Đào Thị Lan Anh

 

 

Biểu mẫu MN-03

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023 - 2024

 

 

TT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

1

 Chương trình giáo dục MN nhà trường thực hiện

3

12

2

 Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ của nhà trường

3

12

3

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

3

12

 

- Strẻ cân nặng bình thường

37

279

 

- Strẻ có chiều cao bình thường

37

267

 

- Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

0

12

 

- Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

 

14

 

- Số trẻ thừa cân béo phì

 

 

4

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

 

 

 

- Sức khỏe

37

279

 

- Cảm xúc, thái độ hành vi

37

279

 

- Kiến thức, kỹ năng

37

279

 

 

  Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023
               Thủ trưởng đơn vị
              (Ký tên và đóng dấu)

               Đào Thị Lan Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu MN-04

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2023 - 2024

 

 

TT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

1

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

 

 

9

28

88

98

93

3

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

     

4

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

 

 

2

18

79

92

92

5

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

 

 

9

28

88

98

93

6

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

 

 

9

28

88

98

93

7

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

     

 

- Strẻ cân nặng bình thường

 

 

9

27

82

93

91

- Strẻ có chiều cao bình thường

 

 

7

25

86

95

91

- Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

 

 

 

1

7

5

2

- Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

 

 

2

3

7

3

2

- Số trẻ thừa cân béo phì

 

 

   

2

 

8

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

9

28

88

98

93

 

 - Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

9

28

   

- Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

  

88

98

93

 

 

     Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023
               Thủ trưởng đơn vị
             (Ký tên và đóng dấu)

                Đào Thị Lan Anh

 

 

              

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu MN-05                                

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

 

THÔNG BÁO

Công khai dự toán ngân sách nhà nước cấp năm 2023

 

 

T

T

Nội dung

Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp

Tổng kinh phí phải tiết kiệm

Tổng

kinh phí được sử dụng

 

Ghi

chú

I

Tổng ngân sách nhà nước cấp

2.633.338.000

45.000.000

2.588.338.000

 

II

Nội dung dự toán ngân sách nhà nước cấp

1.351.800.000

135.000.000

1.215.000.000

 

1

Chi hoạt động thường xuyên

450.000.000

45.000.000

405.000.000

 

2

Chi hoạt động không thường xuyên

901.800.000

90.000.000

810.000.000

 

 

- Chi cấp bù học phí

1.800.000

0

0

 

 

- Chi tham quan học tập

0

0

0

 

 

- Chi cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất của nhà trường

0

0

0

 

 

- Chi mua sắm, tăng cường trang thiết bị cho nhà trường

900.000.000

90.000.000

810.000.000

 

 

- Chi khác……

0

0

0

 

 

………

 

 

 

 

3

Thực hiện dự án xây dựng, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em

0

0

0

 

 

- Dự án xây dựng cơ sở vật chất

0

0

0

 

 

- Dự án mua sắm trang thiết bị, dồ dùng, đồ chơi trẻ em

0

0

0

 

                                                                          

                                                                              Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023 

                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                            (Ký tên và đóng dấu)                                      

 

                    Đào Thị Lan Anh

 

 

Biểu mẫu MN-07

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH XÁ

 

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh

 và số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ

 năm học 2023 - 2024

 

 

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

T

T

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán

thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

1

Tiền học phí

316

63.000đ/NT; 50.000đ/MG

146.529.000

 

146.529.000

 

2

Tiền điện

316

7.000đ/tháng

19.908.000

 

19.908.000

 

3

Tiền nước uống

316

6.000đ/tháng

17.064.000

 

17.064.000

 

4

Tiền trông xe

316

 

 

 

 

 

5

Tiền vệ sinh

316

5.000/tháng

14.220.000

 

14.220.000

 

6

Tiền học ngày  thứ 7

 

100.000/tháng

 

 

 

 

7

Tiền học Tiếng Anh bổ trợ

195

80.000/tháng

124.800.000

 

99.840.000

24.960.000

8

Tiền học kỹ năng sống

 

 

 

 

 

 

9

Tiền mua đồ dùng học tập và đồ chơi của trẻ

 

302

+ Khối 5 tuổi: 250.000 VNĐ/năm

+ Khối 4 tuổi: 225.000 VNĐ/năm

+ Khối 3 tuổi: 215.000 VNĐ/năm

+ Khối nhà trẻ:200.000 VNĐ/năm

68.605.000

 

68.605.000

 

10

Tiền trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

11

Tiền may (mua) đồng phục

 

 

 

 

 

 

12

Tiền mua vở viết

 

 

 

 

 

 

13

Tiền bảo hiểm thân thể

21CBGV

 

 

300/1GV

200/1HS

68.700.000

 

60.456.000

8.244.000

14

Tiền các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

II. Số tiền  được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

nh mục

Số tiền

Ghi chú

Số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

 

Vĩnh Xá, ngày 11 tháng 09 năm 2023                                                                                                     Thủ trưởng đơn vị                                                                            (Ký tên và đóng dấu)

Đào Thị Lan Anh

 

 

 


Tập tin đính kèm
Tập tin đính kèm
Tập tin đính kèm
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết